Subscribe to Continue Downloading

Redirecting...
rang quan ly sinh vien 副本 - Code Web App quản lý đào tạo dùng Spring

Code Web App quản lý đào tạo dùng Spring

by minhpro99999999in , on May 20, 2024

Choose Your Desired Option(s)

Code Web App quản lý đào tạo dùng Spring

 

Mô Tả Hệ Thống Bằng Ngôn Ngữ Tự Nhiên

Mục Đích và Phạm Vi của Hệ Thống

Mục Đích: Hệ thống quản lý đào tạo nhằm tối ưu hóa quá trình quản lý sinh viên, giảng viên, môn học và các lớp học phần trong một tổ chức giáo dục.

Phạm Vi: Hệ thống được thiết kế để sử dụng nội bộ trong một tổ chức giáo dục, dành cho các thiết bị máy tính và điện thoại có kết nối Internet và trình duyệt web.

Kiểu Ứng Dụng

Ứng dụng web này hoạt động trên các thiết bị có kết nối Internet, bao gồm máy tính và điện thoại, thông qua trình duyệt web.

Phạm Vi Sử Dụng

Chỉ những người dùng sau mới có quyền truy cập và sử dụng hệ thống:

  1. Quản lý
  2. Sinh viên
  3. Giảng viên

Người Dùng và Chức Năng

Người Dùng (ND)

  • Đăng nhập
  • Đăng xuất
  • Đổi mật khẩu

Quản Lý (QL)

  • Các chức năng của người dùng (Trừ chức năng Đăng nhập, chỉ có một tài khoản quản lý)
  • Quản lý sinh viên: Thêm, sửa, xóa
  • Quản lý giảng viên: Thêm, sửa, xóa
  • Quản lý môn học: Thêm, sửa, xóa, thêm/xóa giảng viên dạy môn
  • Quản lý học kì: Thêm, sửa, xóa
  • Quản lý lớp học phần: Thêm, sửa, xóa, thêm/xóa sinh viên trong lớp
  • Mở đợt đăng ký lớp học phần cho kỳ học chưa bắt đầu

Sinh Viên (SV)

  • Các chức năng của người dùng
  • Xem kết quả các lớp học phần
  • Xem lịch học các lớp học phần kỳ học đang hoạt động
  • Đăng ký lớp học phần trong kỳ học được mở đăng ký

Giảng Viên (GV)

  • Các chức năng của người dùng
  • Xem lịch dạy các lớp học phần
  • Nhập điểm cho các lớp học phần trong kỳ học đang hoạt động

Chi Tiết Hoạt Động Từng Chức Năng

Quản Lý Sinh Viên

  1. Trang Quản Lý Sinh Viên (/qly/sinhvien): Gồm nút Thêm, thanh tìm kiếm, nút Tìm, bảng kết quả tìm kiếm có các thông tin: MSV, Tên, Khoa, nút “Sửa” và “Xóa”.
  2. Thêm Sinh Viên (/qly/sinhvien/them): Gồm các ô nhập họ tên, ngày sinh, CCCD, email, sdt, dropdown chọn khoa. Quản lý nhập đủ thông tin và ấn Thêm. Hệ thống sinh MSV, username, password dựa trên thông tin nhập và lưu vào CSDL.
  3. Sửa Sinh Viên (/qly/sinhvien/sua/{idSinhVien}): Gồm các ô nhập thông tin đã điền sẵn. Quản lý nhập đủ thông tin và ấn Sửa. Hệ thống lưu thông tin vào CSDL.
  4. Xóa Sinh Viên (/qly/sinhvien/xoa/{idSinhVien}): Hiển thị thông tin sinh viên, quản lý ấn Xóa và hệ thống xóa thông tin trong CSDL.

Quản Lý Giảng Viên

  1. Trang Quản Lý Giảng Viên (/qly/giangvien): Gồm nút Thêm, thanh tìm kiếm, nút Tìm, bảng kết quả tìm kiếm có các thông tin: MGV, Tên, Khoa, nút “Sửa” và “Xóa”.
  2. Thêm Giảng Viên (/qly/giangvien/them): Gồm các ô nhập họ tên, ngày sinh, CCCD, email, sdt, dropdown chọn khoa. Quản lý nhập đủ thông tin và ấn Thêm. Hệ thống sinh MGV, username, password dựa trên thông tin nhập và lưu vào CSDL.
  3. Sửa Giảng Viên (/qly/giangvien/sua/{idGiangVien}): Gồm các ô nhập thông tin đã điền sẵn. Quản lý nhập đủ thông tin và ấn Sửa. Hệ thống lưu thông tin vào CSDL.
  4. Xóa Giảng Viên (/qly/giangvien/xoa/{idGiangVien}): Hiển thị thông tin giảng viên, quản lý ấn Xóa và hệ thống xóa thông tin trong CSDL.

Quản Lý Môn Học

  1. Trang Quản Lý Môn Học (/qly/monhoc): Gồm nút Thêm, thanh tìm kiếm, nút Tìm, bảng kết quả tìm kiếm có các thông tin: MSV, Tên, Ghi chú, Khoa, nút “Sửa”, “Xóa”, “Thêm Giảng Viên” và “Xóa Giảng Viên”.
  2. Thêm Môn Học (/qly/monhoc/them): Gồm các ô nhập tên môn học, dropdown chọn khoa, nút Thêm. Quản lý nhập đủ thông tin và ấn Thêm. Hệ thống lưu thông tin vào CSDL.
  3. Sửa Môn Học (/qly/monhoc/sua/{idMonHoc}): Gồm các ô nhập thông tin đã điền sẵn. Quản lý nhập đủ thông tin và ấn Sửa. Hệ thống lưu thông tin vào CSDL.
  4. Xóa Môn Học (/qly/monhoc/xoa/{idMonHoc}): Hiển thị thông tin môn học, quản lý ấn Xóa và hệ thống xóa thông tin trong CSDL.
  5. Thêm Giảng Viên Dạy Môn Học (/qly/monhoc/themgiangvien/{idMonHoc}): Gồm bảng giảng viên dạy môn học này và giảng viên không dạy môn học này. Quản lý chọn giảng viên và ấn “Xác nhận”. Hệ thống lưu thông tin vào CSDL.
  6. Xóa Giảng Viên Dạy Môn Học (/qly/monhoc/xoagiangvien/{idMonHoc}): Gồm bảng giảng viên dạy môn học này. Quản lý chọn giảng viên và ấn “Xác nhận”. Hệ thống lưu thông tin vào CSDL.

Quản Lý Học Kỳ

  1. Trang Quản Lý Học Kỳ (/qly/hocki): Gồm nút Thêm, bảng học kỳ (mã, ngày bắt đầu, ngày kết thúc), nút Sửa, Xóa, Quản lý lớp học phần.
  2. Thêm Học Kỳ (/qly/hocki/them): Gồm ô nhập ngày bắt đầu. Quản lý nhập thông tin và ấn “Thêm”. Hệ thống lưu thông tin vào CSDL.
  3. Sửa Học Kỳ (/qly/hocki/sua/{idHocKi}): Gồm ô nhập ngày bắt đầu đã điền sẵn. Quản lý nhập thông tin và ấn “Sửa”. Hệ thống lưu thông tin vào CSDL.
  4. Xóa Học Kỳ (/qly/hocki/xoa/{idHocKi}): Hiển thị thông tin học kỳ, quản lý ấn “Xóa”. Hệ thống xóa thông tin trong CSDL.

Quản Lý Các Lớp Học Phần

  1. Trang Quản Lý Các Lớp Học Phần (/qly/hocki/{idHocKi}/lophocphan): Gồm nút Thêm, bảng lớp học phần (khoa, môn, giảng viên, tên lớp học phần, ngày trong tuần, kíp trong ngày), nút Sửa, Xóa, Quản lý sinh viên.
  2. Thêm Lớp Học Phần (/qly/hocki/{idHocKi}/lophocphan/them): Gồm dropdown chọn khoa, môn học, giảng viên, tên lớp học phần, ngày trong tuần, kíp trong ngày, phòng học. Quản lý nhập đủ thông tin và ấn “Thêm”. Hệ thống lưu thông tin vào CSDL.
  3. Sửa Lớp Học Phần (/qly/hocki/{idHocKi}/lophocphan/sua/{idLopHocPhan}): Gồm các dropdown chọn thông tin đã điền sẵn. Quản lý nhập đủ thông tin và ấn “Sửa”. Hệ thống lưu thông tin vào CSDL.
  4. Xóa Lớp Học Phần (/qly/hocki/{idHocKi}/lophocphan/xoa/{idLopHocPhan}): Hiển thị thông tin lớp học phần, quản lý ấn “Xóa”. Hệ thống xóa thông tin trong CSDL.
  5. Quản Lý Sinh Viên Trong Lớp Học Phần (/qly/hocki/{idHocKi}/lophocphan/sinhvien/{idLopHocPhan}): Gồm nút thêm, bảng sinh viên trong lớp, nút Xóa. Quản lý ấn Xóa sinh viên khỏi lớp và hệ thống xóa thông tin trong CSDL. Quản lý ấn Thêm, tìm kiếm sinh viên và chọn để thêm vào lớp. Hệ thống lưu thông tin vào CSDL.
  6. Mở Đợt Đăng Ký Lớp Học Phần (/qly/modotdangky): Gồm ô chọn học kỳ chưa bắt đầu, ngày bắt đầu đăng ký, nút Mở đăng ký. Quản lý chọn ngày và ấn mở đăng ký. Hệ thống hẹn lịch mở đăng ký.

Sinh Viên Xem Kết Quả Lớp Học Phần

  • Trang Xem Kết Quả (/svien/ketqua): Gồm bảng các lớp học phần đã học, với các thông tin: kỳ học, môn học, điểm CC, KT1, KT2, thi, tổng kết.

Sinh Viên Xem Lịch Học

  • Trang Xem Lịch Học (/svien/lichhoc): Gồm bảng lịch học kỳ học đang hoạt động, với các cột là ngày trong tuần và các hàng là kíp trong ngày.

Sinh Viên Đăng Ký Lớp Học Phần

  • Trang Đăng Ký (/svien/dangky): Gồm bảng các kỳ học mở đăng ký, nút đăng ký. Sinh viên chọn kỳ học và ấn đăng ký, chọn môn và lớp học phần để thêm vào. Hệ thống lưu thông tin vào CSDL.

Giảng Viên Xem Lịch Dạy

  • Trang Xem Lịch Dạy (/gvien/lichday): Gồm bảng lịch dạy kỳ học đang hoạt động, với các cột là ngày trong tuần và các hàng là kíp trong ngày.

Giảng Viên Nhập Điểm

  • Trang Nhập Điểm (/gvien/nhapdiem): Gồm danh sách lớp học phần trong kỳ học hiện tại. Giảng viên chọn lớp và nhập điểm cho sinh viên. Hệ thống lưu thông tin vào CSDL.

Đổi Mật Khẩu

  • Trang Đổi Mật Khẩu (/doimatkhau): Gồm các ô nhập mật khẩu cũ, mật khẩu mới, xác nhận mật khẩu mới, nút Đổi mật khẩu. Người dùng nhập đủ thông tin và ấn đổi mật khẩu. Hệ thống lưu thông tin vào CSDL.

Các Thông Tin Cần Xử Lý

  • Khoa: Mã khoa, Tên khoa
  • Quản lý: username, password, họ tên, ngày sinh, CCCD, email, sđt
  • Sinh viên: username, password, mã SV, họ tên, ngày sinh, CCCD, email, sđt
  • Giảng viên: username, password, mã GV, họ tên, ngày sinh, CCCD, email, sđt
  • Học kì: Mã kỳ học, ngày bắt đầu, ngày kết thúc, trạng thái mở đăng ký
  • Môn học: Mã môn học, tên môn học
  • Lớp học phần: Mã lớp học phần, ngày trong tuần, phòng học
  • Kết quả lớp học phần: Điểm CC, KT1, KT2, thi

Quan Hệ Giữa Các Thông Tin

  • Một khoa có nhiều giảng viên và sinh viên
  • Một khoa có nhiều môn học
  • Một môn học có nhiều lớp học phần trong một kỳ học
  • Một lớp học phần có nhiều sinh viên, một sinh viên học nhiều lớp học phần
  • Một lớp học phần được dạy bởi một giảng viên
  • Một sinh viên và một lớp học phần có một kết quả học phần

Bằng cách triển khai hệ thống này, tổ chức giáo dục có thể quản lý hiệu quả hơn các hoạt động đào tạo, giúp nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập.

 

Bieu do Use Case tong quan - Code Web App quản lý đào tạo dùng Spring

 

Phân tích:

Trích lớp:

  • Các lớp ban đầu: Khoa, QuanLy, GiangVien, SinhVien, MonHoc, HocKi, LopHocPhan, KetQuaHocPhan.

Xét quan hệ số lượng giữa các lớp

  • Khoa 1-n GiangVien
  • Khoa 1-n SinhVien
  • Khoa 1-n MonHoc
  • MonHoc n-n GiangVien => MonHoc 1-n GiangVienMonHoc n-1 GiangVien
  • MonHoc n-n HocKi => MonHoc 1-n LopHocPhan n-1 HocKi
  • LopHocPhan n-n SinhVien => LopHocPhan 1-n KetQuaHocPhan n-1 SinhVien

Xét quan hệ đối tượng giữa các lớp

  • Khoa nằm trong GiangVien, SinhVien, MonHoc.
  • GiangVien, MonHoc nằm trong GiangVienMonHoc.
  • GiangVienMonHoc, HocKi nằm trong LopHocPhan.
  • LopHocPhan nằm trong KetQuaHocPhan
  • KetQuaHocPhan nằm trong SinhVien.

Biểu đồ lớp

Bieu do lop - Code Web App quản lý đào tạo dùng Spring

 

Thiết kế CSDL

 

Thiet ke CSDL - Code Web App quản lý đào tạo dùng Spring

Kiến trúc hệ thống

Hệ thống sẽ được thiết kế theo mô hình MVC

Các công nghệ sử dụng

Các công nghệ hỗ trợ phát triền:

– Lombok
– SpringBoot Dev Tools
 

Các công nghệ chính:

– SpringWeb
– SpringSecurity
– SpringDataJPA
– Thymeleaf
– MySQL
 

Một vài hình ảnh về hệ thống:

Trang đăng nhập

Trang dang nhap - Code Web App quản lý đào tạo dùng Spring

Trang quản lý sinh viên

rang quan ly sinh vien 副本 - Code Web App quản lý đào tạo dùng Spring

 

Trang quản lý giảng viên

Trang quan ly giang vien 副本 - Code Web App quản lý đào tạo dùng Spring

 

Trang quản lý môn học

Trang quan ly mon hoc 副本 - Code Web App quản lý đào tạo dùng Spring

 

Trang quản lý học kì

Trang quan ly hoc ki 副本 - Code Web App quản lý đào tạo dùng Spring
 

Trang mở đợt đăng ký

Trang mo dot dang ky - Code Web App quản lý đào tạo dùng Spring

Sinh viên

Trang lịch học

Trang lich hoc 副本 - Code Web App quản lý đào tạo dùng Spring

Trang kết quả

Trang ket qua 副本 - Code Web App quản lý đào tạo dùng Spring

Trang đăng ký

Trang dang ky 副本 - Code Web App quản lý đào tạo dùng Spring

Giảng viên

Trang lịch dạy

Trang lich day 副本 - Code Web App quản lý đào tạo dùng Spring

Trang nhập điểm

Trang nhap diem 副本 - Code Web App quản lý đào tạo dùng Spring
Download Category ,
Product Version
File Type JAVA
File Size 926 KB
Developer
Documentation

Release Information

  • Released
    :

    May 20, 2024

  • Last Updated
    :

    May 20, 2024

  • Categories
    :
  • File Included
    :

    JAVA

  • File Size
    :

    926 KB

Share Your Valuable Opinions

You must log in to submit a review.

  • Sign up
Password Strength Very Weak
Lost your password? Please enter your username or email address. You will receive a link to create a new password via email.
We do not share your personal details with anyone.

Please wait a moment...

(Don't refresh or go back)